Từ điển trích dẫn
1. Con gái yêu, ái nữ. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Lục song kiều nữ tự Oanh Oanh, Kim tước nha hoàn niên thập thất” 綠窗嬌女字鶯鶯, 金雀鴉鬟年十七 (Quyển nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gái cưng — Người thiếu nữ đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận